Học viện Tài chính là nơi “cung cấp các sản phẩm đào tạo và nghiên cứu khoa học Tài chính – Kế toán chất lượng cao cho xã hội”. Học viện Tài chính còn tự hào là cái nôi cung cấp nhiều sinh viên ưu tú, được giao các trọng trách trong bộ máy lãnh đạo cấp cao của Đảng và Nhà nước. Dưới đây, chúng tôi xin giới thiệu 100 gương mặt Cựu sinh viên tiêu biểu của khoa Tài chính doanh nghiệp – một trong số các khoa giàu truyền thống của Học viện Tài chính – hiện đang công tác.
TT | Họ và tên | Cựu SV lớp | Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay |
Vũ Văn Ninh | 10.04 | Nguyên UVTƯ Đảng khoá XI, Phó Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN Việt Nam | |
TS. Phùng Quốc Hiển | 14.04A | UVTƯ Đảng, Chủ nhiệm uỷ ban Tài chính –Ngân sách của Quốc hội | |
Nguyễn Đức Hải | 16.04B | UVTƯ Đảng, Phó Chủ nhiệm uỷ ban kiểm tra Trung ương | |
Đinh Trịnh Hải | 13.04 | Phó Chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính –Ngân sách quốc hội | |
Đoàn Hồng Phong | 19.04E | UVTU Đảng, Bí thư tỉnh uỷ Nam Định | |
Hồ Đức Phớc | 21.04D | UVTU Đảng, Bí thư tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An | |
TS. Nguyễn Văn Sơn | K4.11A | Phó Bí thư tỉnh uỷ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang | |
Nguyễn Hữu Toàn | 24.14 | Hàm Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Văn phòng quốc hội, Trợ lý của Chủ tịch Quốc Hội | |
Nguyễn Ngọc Bằng | 18.04A1 | Trung tướng, Tổng Cục Trưởng Tổng cục 8, Bộ Công an | |
Hoàng Việt Cường | 18.04A2 | Phó Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính | |
Nguyễn Dương Thái | K2.11.ĐH2 | Phó Tổng cục Trưởng Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính | |
Trần Quang Chiểu | 14.04A | Uỷ viên thường trực Uỷ ban Tài chính –Ngân sách quốc hội | |
Trịnh Văn Thế | 20.04B | Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hà Nam | |
Hoàng Tố Quyên | 24.11 | Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng | |
TS. Lê Hồng Thăng | 15.04D | Gíam đốc Sở Công – Thương thành phố Hà Nội | |
Nguyễn Danh Hà | 16.04A | Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lào Cai | |
Nguyễn Quang Huy | 16.04A | Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Lai Châu | |
Nguyễn Văn Hải | 14.04B | Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Ninh | |
Nguyễn Văn Thuận | 19.04A1 | Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Giang | |
Lê Ngọc Khoa | 16.04A | Cục trưởng Cục Kế hoạch – Tài chính, Bộ Tài chính | |
Hoàng Kim Thuỷ | 17.04B | Cục trưởng Cục Tư pháp thành phố Hà Nội | |
TS.Trương Hùng Long | 20.04A | Cục Trưởng Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại, Bộ Tài chính | |
Phạm Đình Thi | 16.04B | Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính | |
Nguyễn Huy Vị | 16.04A | Vụ Trưởng Vụ Tài vụ – Quản trị, Kho Bạc Nhà nước Trung ương | |
Viên Văn Dũng | 26.11 | Vụ Trưởng Vụ Tổ chức cán bộ Kho bạc Nhà nước Trung ương | |
Trần Huy Hiệu | 20.04D | Vụ Trưởng Vụ Tài vụ – Quản trị, Tổng cục Dự trữ Quốc gia | |
Bùi Văn Hoan | 14.04B | Thường vụ tỉnh uỷ, Trưởng Ban tổ chức tỉnh uỷ Bắc Ninh | |
Vũ Khắc Liêm | 15.04D | Phó Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Bộ Tài chính | |
Đào Xuân Tuế | 18.04B | Phó Vụ trưởng Vụ Ngân sách, Bộ Tài chính | |
Đỗ Việt Đức | 24.14 | Phó Vụ Trưởng Vụ Ngân sách, Bộ Tài chính | |
Trần Thị Thêm | 23.14 | Phó Vụ Trưởng Vụ Tài chính, Bộ Tài nguyên – Môi trường | |
Nguyễn Thị Liên | 20.04A | Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Tổng cục Thuỷ lợi, Bộ NN và PT nông thôn | |
TS. Nguyễn Ngọc Hải | 20.04B | Phó Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông | |
Trần Văn Hiền | 16.04A | Phó Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Bộ Tài chính | |
Nguyễn Huy Hiền | 21.04D | Phó Cục Trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Bộ Giao thông – Vận tải. | |
TS. Trần Duy Hải | 26.11 | Phó Cục trưởng cục Viễn thông, Bộ Thông tin và Truyền thông. | |
Nguyễn Ngọc Đức | 16.04B | Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Nghệ An | |
Mầu Thị Thanh Thuỷ | 20.04A | Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh | |
Nguyễn Văn Minh | 21.04A | Phó Gíam đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai | |
Đỗ Đức Minh | 29.11 | Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái | |
Bùi Thị Hồng Phú | 26.11 | Phó cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Vĩnh Phúc | |
Phạm Bá Vinh | 21.04B | Phó Cục Trưởng Cục thuế tỉnh Phú Thọ | |
Nguyễn Văn Thể | 22.04A | Phó Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Bắc Cạn | |
Đỗ Thị Kim Oanh | 20.04B | Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Nam | |
Nguyễn Đức Tuyên | 22.04D | Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh | |
Phạm Văn Tân | 22.04B | Phó Giám đốc Sở Thú thành phố Hồ Chí Minh | |
PGS,TS. Phạm Văn Liên | 15.04B | Phó Giám đốc Học viện Tài chính | |
PGS,TS. Bùi Văn Vần | 16.04B | Trưởng khoa Tài chính doanh nghiệp, Học viện Tài chính | |
PGS,TS. Bùi Đường Nghiêu | 20.04D | Viện trưởng Viện Đào tạo quốc tế, Học viện Tài chính | |
PGS,TS. Phạm T Kim Vân | 18.04A2 | Phó Trưởng khoa Hệ thống Thông tin kinh tế, Học viện Tài chính | |
PGS,TS. Nguyễn Trọng Thản | 23.14 | Phó Trưởng khoa Sau đại học, Học viện Tài chính | |
PGS,TS. Vũ Văn Ninh | 33.11B | Phó Trưởng khoa, Trưởng Bộ môn TCDN, Học viện Tài chính | |
PGS,TS. Hoàng Văn Quỳnh | 16.04A | Trưởng Bộ môn Đầu tư tài chính, khoa Ngân hàng –Bảo hiểm, Học viện Tài chính | |
PGS,TS. Hoàng Thuý Nguyệt | 18.04A2 | Trưởng Bộ môn Quản lý tài chính Công, Học viện Tài chính | |
PGS,TS Nguyễn T Hoài Lê | 28.11 | Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | |
PGS,TS Hà Minh Sơn | 28.14 | Phó Trưởng Bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng, Học viện Tài chính | |
TS. Nguyễn Xuân Thạch | 18.04A2 | Trưởng Ban Công tác Chính trị, sinh viên, Học viện Tài chính | |
Đặng Phan Tường | 20.04A | Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty Truyền tải Điện Việt Nam. | |
Phan Kim Bằng | 21.04D | Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt, Tập đoàn Bảo Việt. | |
Hà T Thu Thanh | 17.04B | Tổng Giám đốc kiêm Chủ tịch công ty kiểm toán Deloite Việt Nam | |
Lê Hoàng Hải | 19.04A1 | Tổng Giám đốc công ty TNHH mua bán Nợ Việt Nam (DATC) | |
TS. Đặng Anh Vinh | 33.11A | Tổng Giám đốc Cty tài chính cổ phần Sông Đà, Tổng công ty Sông Đà | |
ThS. Nguyễn Văn Tuân | 26.11 | Chủ tịch kiêm TGĐ Cty TNHH MTV thương mại đầu tư phát triển đô thị Hải Phòng | |
Mai Hồng Hải | 27.11 | Tổng Giám đốc Cty TNHH MTV Xi măng VICEM Hải Phòng | |
Lê Tuấn Hải | K2.11.ĐH2 | Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám đốc Tổng công ty Luật GOLDSUN | |
TS. Nguyễn Xuân Nam | 20.04D | Trưởng Ban Tài chính – Kế toán, Tập đoàn điện lực Việt Nam. | |
TS. Hoàng Văn Ninh | 20.04E | Chủ tịch HĐQT Công ty tài chính cổ phần điện lực, Tập đoàn điện lực Việt Nam | |
Dương Thanh Hiền | 17.04B | Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH mua bán nợ Việt Nam (DATC) | |
Phạm Việt Hùng | 22.04B | Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Cơ khí xây dựng, Bộ Xây dựng | |
Trần Văn Tuấn | 23.12 | Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Sông Đà | |
Nguyễn Quốc Huy | K4.11A | Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC) | |
Vũ Kiên Trung | 33.11B | Phó Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Công viên – Cây xanh thành phố Hà Nội | |
Phan Ngọc Biên | K2.11.ĐH2 | Phó Tổng Giám đốc công ty TNHH Tập đoàn Thang máy, Thiết bị Thăng Long | |
Nguyễn Đình Doanh | 22.04B | Phó Viện Trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Chí Linh, tỉnh Hải Dương | |
Vũ Kim Cứ | 23.11 | Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình | |
Nguyễn Tiến Dũng | 29.11 | Chánh Văn phòng Kiểm toán Nhà nước Khu vực III | |
Trần Thanh Mai | 23.11 | Phó Chánh Văn phòng Học viện Tài chính | |
Hoàng Thế Hiển | 21.04D | Kế toán Trưởng Tổng công ty cổ phần Xây dựng Công nghiệp Việt Nam | |
Vũ Trọng Hải | 26.11 | Kế toán Trưởng Tổng công ty Dầu Việt Nam, Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam | |
Nguyễn Trung Sơn | 35.11C1 | Kế toán Trưởng Tổng công ty Rượu Bia nước giải khát Sài Gòn Chi nhánh Hà Nội | |
Lê Hải Yến | 22.04B | Kế toán Trưởng Viện Khoa học Xã hội, Hà Nội | |
Hoàng T Thu Hà | 36.11A2 | Kế toán Trưởng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. | |
Tuấn Nguyên Thuỷ | 33.11A | Kế toán Trưởng, Sở Tài chính thành phố Hà Nội | |
Hà Xuân Hán | 23.14 | Kế toán Trưởng Công ty TNHH một thành viên Phân đạm và Hoá chất Hà Bắc | |
ThS. Trương Ngọc Lân | 34.03* | Trưởng Ban Đầu tư dự án, Tập đoàn Bảo Việt | |
Nguyễn Văn Toán | 21.04A | Gíam đốc Bảo Việt tỉnh Thái Bình | |
Vũ Đức Quang | 23.14 | Phó Kế toán Trưởng kiêm Phó Giám đốc Ban Tài chính Kế toán Tổng công ty Sông Đà | |
Lê Viết Đoàn | 40.11.05 | Phó Kế toán Trưởng, Phó Gíam đốc Ban Tài chính-Kế toán, Tổng công ty Sông Đà | |
Lê Quốc Tuấn | 29.11 | Giám đốc Công ty cổ phần Gốm xây dựng Giếng Đáy, Hạ Long. | |
TS. Đoàn Hương Quỳnh | 30.11 | Phó Trưởng khoa, Phó Trưởng Bộ môn TCDN, Học viện Tài chính | |
ThS. Nguyễn Văn Đức | 35.11B1 | Trưởng Khoa Kinh tế, Đại học Công nghiệp Dệt may thời trang Hà Nội | |
Lê Thanh Hà | 19.04A1 | Phó Giám đốc Công ty TNHH một thành viên in Tài chính, Bộ Tài chính | |
Nguyễn T Phương Lê | 26.11 | Phó Giám đốc ngân hàng Việt Nam thịnh vượng (VPBANK) | |
Tường Duy Phúc | 29.11 | Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin di động Khu vực V, Tổng công ty MOBIFONE | |
Phạm Sơn Hoài | 17.04A | Phó Giám đốc sân bay Vinh, Nghệ An | |
Phạm T Thanh Xuân | 33.11A | Phó Giám đốc Ngân hàng thương mại cổ phần Công –Thương, Chi nhánh Hà Nội | |
Nguyễn Ngọc Kiên | 16.04B | Đại tá, Trưởng phòng Kế hoạch Ngân sách, Cục Tài chính Bộ Quốc phòng | |
Trần Kim Sơn | 29.11 | Trưởng Phòng Ngân quỹ Ngân hàng cổ phần Quân đội (MB) Chi nhánh Tây Hồ | |
Hồ Nghĩa Công | 36.11A2 | Giám đốc Tài chính (CFO) Tổng công ty Xây dựng Lũng Lô, Bộ Quốc Phòng | |
PGS,TS. Nguyễn Lê Cường | 34.11D | Chánh Văn phòng – Học viện Tài chính |